Khám phá các hiện vật thần bí trong Stalker 2: Chiến lược hướng dẫn và thu thập
Hướng dẫn canh tác cổ vật Stalker 2: Tìm kiếm cổ vật cụ thể ở khu vực dị thường
Trong Stalker 2, việc thu thập các hiện vật với các phần thưởng chỉ số cụ thể để nâng cao phong cách chơi của bạn thường liên quan đến việc canh tác tận tâm ở các khu vực dị thường. Mỗi hiện vật được liên kết với một nguyên tố dị thường cụ thể, khiến việc canh tác có mục tiêu trở nên quan trọng. Hướng dẫn này đơn giản hóa quy trình bằng cách liệt kê các hiện vật và các loại dị thường tương ứng của chúng.
Tất cả hiện vật và vị trí của chúng trong Stalker 2
Stalker 2 tự hào có hơn 75 hiện vật với độ hiếm khác nhau (phổ biến cho đến huyền thoại/thần thoại). Trong khi một số có được thông qua các nhiệm vụ, hầu hết đều yêu cầu canh tác ở các vùng dị thường cụ thể. Bảng sau đây trình bày chi tiết từng hiện vật.
Độ hiếm của hiện vật | Tên hiện vật | Hiệu ứng | Vị trí |
---|---|---|---|
Huyền thoại | Siêu khối | Chống nhiệt, bức xạ, chống chảy máu tối đa | Dị thường nhiệt |
La bàn | Bức xạ tối đa, bảo vệ vật lý | Dị thường hấp dẫn | |
Đá lỏng | Vô tuyến tối đa, bảo vệ hóa học | Dị thường về axit | |
Thunderberry | Bức xạ tối đa, độ bền | Dị thường về điện | |
Quả bóng kỳ lạ | Giảm sát thương của đạn (đặc biệt khi đứng yên) | Dị thường bóng đèn gần Zalissya | |
Chiếc bu-lông kỳ lạ | Giảm sát thương bất thường (khi sạc) | Lốc xoáy bất thường ở Yaniv | |
Bông hoa lạ | Mùi hương của người chơi đeo mặt nạ, giảm tỷ lệ phát hiện | Cánh đồng hoa anh túc phía bắc Zalissya | |
Quả hạch kỳ lạ | Chữa lành vết thương theo thời gian | Lốc lửa bất thường ở khu vực tháp giải nhiệt | |
Chiếc nồi kì lạ | Giảm đáng kể cơn đói | Sương mù bất thường ở khu vực rừng cháy | |
Nước kỳ lạ | Tăng khả năng chịu tải (~40kg) | Sự bất thường về ánh sáng lang thang ở vùng Zaton | |
Chung | Bong bóng | Bảo vệ sóng vô tuyến trung bình | Dị thường về axit |
Pin | Bức xạ yếu, độ bền, bảo vệ điện | Dị thường về điện | |
Khoang | Bức xạ yếu, chống chảy máu, ảnh hưởng đến cân nặng | Dị thường nhiệt | |
Thanh sô cô la | Bức xạ yếu, bảo vệ điện | Dị thường về điện | |
Vỏ bánh | Bức xạ yếu, bảo vệ hóa học | Dị thường về axit | |
Pha lê | Bảo vệ nhiệt yếu, bức xạ | Dị thường nhiệt | |
Tia gai pha lê | Khả năng bảo vệ vô tuyến yếu | Dị thường về axit | |
Giọt | Bảo vệ nhiệt yếu, bức xạ | Dị thường nhiệt | |
Mắt | Bảo vệ nhiệt yếu, bức xạ | Dị thường nhiệt | |
Quả cầu lửa | Bảo vệ nhiệt yếu, bức xạ | Dị thường nhiệt | |
Đèn nháy | Bức xạ yếu, bảo vệ điện | Dị thường về điện | |
Trọng lực | Bức xạ yếu, ảnh hưởng trọng lượng | Dị thường hấp dẫn | |
Sừng | Bức xạ yếu, bảo vệ hóa học | Dị thường về axit | |
Sứa | Bức xạ yếu, bảo vệ vật lý | Dị thường hấp dẫn | |
Đàn đàn lia | Bức xạ yếu, chống chảy máu, ảnh hưởng đến cân nặng | Dị thường nhiệt | |
Thịt miếng | Bức xạ yếu, bảo vệ hóa học | Dị thường về axit | |
Mica | Khả năng bảo vệ vô tuyến yếu | Dị thường về axit | |
Khuôn | Bức xạ yếu, bảo vệ hóa học | Dị thường về axit | |
Sỏi | Bức xạ yếu, sức bền, khả năng bảo vệ vật lý | Dị thường hấp dẫn | |
Vua Chuột | Bức xạ yếu, chống chảy máu, bảo vệ điện | Dị thường về điện | |
Nhựa thông | Bức xạ yếu, sức bền | Dị thường hấp dẫn | |
Sapphire | Bức xạ yếu, chống chảy máu, sức bền | Dị thường về điện | |
Vỏ | Bức xạ yếu, sức bền | Dị thường về điện | |
Chất nhờn | Bức xạ yếu | Dị thường về axit | |
Sên | Khả năng bảo vệ vô tuyến yếu | Dị thường về axit | |
Bông tuyết | Bức xạ yếu, sức bền | Dị thường về điện | |
Tia lửa | Bức xạ yếu, bảo vệ điện | Dị thường về điện | |
Con quay | Bức xạ yếu, khả năng chống chảy máu | Dị thường nhiệt | |
Bít tết | Bức xạ yếu, khả năng chống chảy máu | Dị thường nhiệt | |
Máu đá | Bức xạ yếu, ảnh hưởng trọng lượng | Dị thường hấp dẫn | |
Trái tim đá | Bức xạ yếu, ảnh hưởng trọng lượng | Dị thường hấp dẫn | |
Cái gai | Khả năng bảo vệ vô tuyến yếu | Dị thường về axit | |
Cơn lốc | Bức xạ yếu, sức bền, khả năng bảo vệ vật lý | Dị thường hấp dẫn | |
Khó khăn | Bức xạ yếu, bảo vệ vật lý | Dị thường hấp dẫn | |
Không phổ biến | Đá vỡ | Bức xạ mạnh, khả năng bảo vệ vật lý trung bình | Dị thường hấp dẫn |
Làm dịu | Bức xạ trung bình, bảo vệ hóa học | Dị thường hóa học | |
Bọt biển chết | Bức xạ trung bình, chống chảy máu | Dị thường nhiệt | |
Vương miện | Bức xạ trung bình, sức chịu đựng yếu, bảo vệ vật lý | Dị thường hấp dẫn | |
Sai lầm | Bức xạ trung bình, khả năng chống chảy máu yếu, ảnh hưởng đến cân nặng | Dị thường nhiệt | |
Bẫy ruồi | Bức xạ trung bình, hiệu ứng trọng lượng trung bình | Dị thường hấp dẫn | |
Cá vàng | Bức xạ yếu, ảnh hưởng trọng lượng | Dị thường hấp dẫn | |
Đàn hạc | Bức xạ trung bình, khả năng chống chảy máu yếu, bảo vệ điện | Dị thường về điện | |
Kolobok | Bức xạ trung bình, Bảo vệ hóa học trung bình | Dị thường về điện | |
Đèn lồng | Bức xạ trung bình, bảo vệ điện trung bình | Dị thường về điện | |
Magma | Bảo vệ nhiệt yếu, Bức xạ trung bình, Hiệu ứng trọng lượng | Dị thường nhiệt | |
Hạt của mẹ | Bức xạ mạnh, khả năng chống chảy máu trung bình | Dị thường nhiệt | |
Ánh trăng | Bức xạ trung bình, bảo vệ điện trung bình | Dị thường về điện | |
Plasma | Bảo vệ nhiệt, bức xạ trung bình | Dị thường nhiệt | |
Lớp cửa hàng | Bức xạ trung bình, khả năng chống chảy máu yếu, sức bền | Dị thường về điện | |
Linh hồn | Bức xạ trung bình, độ bền | Dị thường về điện | |
Mùa xuân | Bức xạ trung bình, hiệu ứng trọng lượng trung bình | Dị thường hấp dẫn | |
Bữa sáng dành cho khách du lịch | Bức xạ trung bình, Bảo vệ hóa học trung bình | Các dị thường về axit | |
Nhím | Bảo vệ sóng vô tuyến trung bình | Các dị thường về axit | |
Hiếm | Đỉnh | Bức xạ mạnh, độ bền cao | Dị thường về điện |
Nấm quỷ | Bức xạ mạnh, bảo vệ hóa học mạnh | Các dị thường về axit | |
Nụ hoa | Bức xạ mạnh, Độ bền trung bình, Bảo vệ vật lý | Dị thường hấp dẫn | |
Lóa | Bức xạ mạnh, bảo vệ điện mạnh | Dị thường về điện | |
Khối ma thuật | Bức xạ tối đa, khả năng bảo vệ vật lý mạnh mẽ | Dị thường hấp dẫn | |
Bật lửa thịt | Bảo vệ nhiệt, bức xạ mạnh mẽ | Dị thường nhiệt | |
Sao đêm | Bức xạ mạnh, hiệu ứng trọng lượng mạnh | Dị thường hấp dẫn | |
Viên | Bức xạ mạnh, bảo vệ hóa học mạnh | Các dị thường hóa học | |
Petal | Bức xạ mạnh, chống chảy máu mạnh | Dị thường nhiệt | |
Skipjack | Bảo vệ vô tuyến mạnh mẽ | Các dị thường hóa học | |
Sao biển | Bức xạ mạnh, khả năng chống chảy máu trung bình, sức bền | Dị thường về điện | |
Ngọn đuốc | Medium Bảo vệ nhiệt, bức xạ mạnh, ảnh hưởng trọng lượng | Dị thường nhiệt |
Danh sách toàn diện này giúp bạn nhắm mục tiêu nỗ lực canh tác của mình. Hãy nhớ sử dụng các máy dò tạo tác tốt hơn (như Veles hoặc Bear) và cân nhắc việc lưu nhanh trước khi tìm kiếm điểm bất thường để tải lại nếu không thành công.
Bài viết mới nhất